1 | TH Tân Đồng | 1,976,000 |
2 | TH Tân Thiện | 1,500,000 |
3 | TH Tân Xuân B | 1,340,000 |
4 | TH Tân Xuân C (Tiền mặt + 100 bộ quần áo) | 1,243,000 |
5 | TH Tân Bình (Tiền mặt + 200 bộ quần áo) | 2,077,000 |
6 | TH Tân Bình B (Tiền mặt + 897 bộ quần áo + 60 quyển sách, vở) | 3,250,000 |
7 | TH Tân Phú | 1,000,000 |
8 | TH Tân Phú B | 1,780,000 |
9 | TH Tân Phú C | 2,000,000 |
10 | TH Tân Thành A | 520,000 |
11 | TH Tân Thành B | 934,000 |
12 | TH Tiến Thành | 1,000,000 |
13 | TH Tiến Hưng A | 622,000 |
14 | TH Tiến Hưng B | 400,000 |
15 | THCS Tân Đồng | 1,302,000 |
16 | THCS Tân Thiện | 800,000 |
17 | THCS Tân Xuân | 2,220,000 |
18 | THCS Tân Bình | 1,229,000 |
19 | THCS Tân Phú | 3,000,000 |
20 | THCS Tiến Hưng | 1,520,000 |
21 | THCS Tiến Thành | 1,000,000 |
22 | THCS Tân Thành | 1,146,000 |
23 | Đoàn phường Tân Thiện (Tiền mặt + 100 bộ quần áo) | 1,000,000 |
24 | Đoàn xã Tiến Thành | 330,000 |
25 | Chi đoàn Khối vận | 190,000 |
26 | Chi đoàn Thi hành án | 50,000 |
27 | Chi đoàn Trung tâm VHTT | 100,000 |
28 | Chi đoàn Công an | 700,000 |
29 | Chi đoàn Chi cục thuế | 100,000 |
30 | Chi đoàn Trung tâm y tế | 100,000 |
TỔNG CỘNG (Tiền mặt + 1.297 bộ quần áo + 60 quyển sách, vở) | 34,429,000 |
1 | Đoàn – Hội Phường Phú Đức | 413.000 |
2 | CĐ chi cục Thuế | 70.000 |
3 | CĐ PTDT Nội trú – THCS Bình Long | 50.000 |
4 | Đoàn – Hội Phường An Lộc | 450.000 |
5 | Đoàn – Hội Phường Hưng Chiến | 450.000 |
6 | Đoàn – Hội Phường Phú Thịnh | 200.000 |
7 | Đoàn cơ sở Công an | 430.000 |
8 | Đoàn TT GDTX | 335.000 |
9 | Đoàn Cơ sở BVDK | 398.000 |
10 | Đoàn – Hội xã Thanh Lương | 600.000 |
11 | Chi hội XN công trình Đô thị | 40.000 |
12 | Đoàn trường THPT Nguyễn Huệ | 2.162.000 |
13 | Đoàn trường THPT Chuyên Bình long | 2.181.000 |
14 | Đoàn trường THPT Bình Long | 2.155.000 |
15 | Chi Đoàn Hoa hướng dương | 60.000 |
16 | Chi Đoàn Khối Đảng | 50.000 |
17 | Chi Đoàn Khối vận | 110.000 |
18 | Đoàn – Hội xã Thanh Phú | 300.000 |
19 | Chi Đoàn Nội vụ - BHXH | 75.000 |
20 | Chi Đoàn Trung tâm Y tế | 75.000 |
21 | Chi Đoàn cơ sở khối UBND | 310.000 |
22 | Chi Đoàn Quân sự | 80.000 |
23 | CLB Ba trách nhiệm | 200.000 |
24 | THCS An Lộc | 1.170.000 |
25 | THCS Thanh Lương | 1.020.000 |
26 | THCS An Lộc B | 1.030.000 |
27 | THCS Thanh Phú | 265.000 |
28 | THCS An Phú | 342.000 |
29 | PTDT – THCS Bình Long | 342.000 |
30 | TH – THCS Kim Đồng | 252.000 |
31 | TH An Lộc B | 720.000 |
32 | TH An Lộc A | 960.000 |
33 | TH Thanh Phú A | 208.000 |
34 | TH Thanh Phú B | 224.000 |
35 | TH Thanh Lương A | 400.000 |
36 | TH Thanh Lương B | 500.000 |
37 | TH Nguyễn Bá Ngọc | 180.000 |
38 | TH An Phú | 360.000 |
39 | TH Thanh Bình | 510.000 |
40 | TH Lê Văn Tám | 220.000 |
41 | TH Võ Thị Sáu | 164.000 |
42 | TỔNG CỘNG | 20.061.000 |
Tác giả bài viết: Ban Biên tập
Ý kiến bạn đọc